4.75
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
15/100
|
6.35
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
15/100
|
7.94
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
15/100
|
9.52
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
15/100
|
12.7
|
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
15/100
|
15.88
|
|
v
|
v
|
v
|
v
|
v
|
15/100
|
19.05
|
|
|
v
|
v
|
v
|
v
|
15/100
|
22.22
|
|
|
v
|
v
|
v
|
v
|
15/100
|
Đường kính ngoài: 3/16′(4.76mm) ~ 1-1/8(28.58mm)
Độ dày: 0.016′(0.41mm) ~ 0.05(1.27mm).
Chiều dài: 15m-50m.
Tiêu chuẩn tuân thủ: ASTM B-280, EN-12735, JISH-3300, GB/T-17791.
Mã hợp kim: C12200, C1220, TP2.
Hiện nay có nhiều đơn vị đang sử dụng CO, CQ của các chủng loại ống đồng HAILIANG để kinh doanh các sản phẩm ống đồng kém chất lượng nhằm chuộc lợi. Để đảm bảo quyền lợi và lợi ích của quý khách khi mua hàng chính hãng HAILIANG công ty chúng tôi xin đưa ra một vài khuyến cáo cho quý khách để quý khách lưu ý như sau:
Các sản phẩm được gọi là hàng chính hãng Hailiang khi đáp ứng đầy đủ các yếu tối sau:
1. Phải có đầy đủ tem nhãn Hailiang ở vỏ thùng và trong tùng cuộn ống
2.Trên thông ống phải in chữ Hailiang ( Có thể in độ dày)
3.Có đầy đủ CO, CQ của nhà sản xuất
(các sản phẩm sản xuất năm 2013 trên thân ống sẽ in cả Logo Hailiang)
Khuyến nghị:
- Với các nhà thầu thi công khi mua sản phẩm HAILIANG làm các công trình quy mô với độ dày từ 0.81 lên 2.5mm Khi mua ống HAILIANG nên mua loại có in độ dày lên thân ống để tránh nhầm lẫn khi sử dụng.